Từ điển Thiều Chửu
毷 - máo
① Máo táo 毷氉 buồn bực. ||② Vải lông.

Từ điển Trần Văn Chánh
毷 - máo
【毷氉】máo táo [màosào] (văn) ① Buồn bực: 打毷氉 (Học trò) nhậu say vì buồn bực thi rớt; ② Nỉ (vải lông).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
毷 - mạo
Mạo táo 毷氉: Buồn rầu, phiền muộn.